Thông qua việc sử dụng quy cách và barem thép hình V, chúng ta có thể tìm hiểu các đặc tính cơ bản của loại thép này, bao gồm trọng lượng thép v, kích thước thép v và các đặc trưng hình học như Mô men quán tính, bán kính quán tính và mô men kháng uốn.
Việc tính toán chính xác khối lượng thép hình V là một yếu tố quan trọng trong quá trình thi công. Nó giúp kỹ sư tra cứu thông tin về khối lượng thép trong bản vẽ kỹ thuật hoặc tính toán nghiệm thu trong việc sử dụng thép hình chữ V trong công trình.
Để hỗ trợ kỹ sư và sinh viên trong việc tính toán nhanh chóng và chính xác khối lượng thép hình V, chúng tôi cung cấp bảng quy cách thép hình chữ V tiêu chuẩn, bao gồm cách tính và bảng tra chi tiết. Qua đó, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây của Vikeothep.com .
Thép V là gì?
Thép hình V, còn được gọi là Thép L hoặc thép góc, là một vật liệu xây dựng có dạng mặt cắt hình chữ V. Thép này có thể được phân thành hai loại chính: thép góc mạ kẽm nhúng nóng và thép góc thông thường.
Đặc tính của thép chữ V
Độ cứng và độ bền của nó rất cao.
Nó có khả năng chịu lực, sức ép và sức nặng tốt.
Nó không bị biến dạng khi gặp va đập.
Ứng dụng của thép V vào công trình xây dựng
Nhờ vào các đặc tính nổi bật, thép hình V được áp dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như trong việc sản xuất máy móc và các thiết bị công nghiệp. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực khung sườn xe và trụ điện đường dây điện cao thế.
Bảng trọng lượng thép V chi tiết
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 20x20x3 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
V 25x25x3 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
V 25x25x4 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
V 30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V 30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V 35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V 35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V 40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V 40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V 40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V 45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V 45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V 50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V 50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V 50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V 60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V 60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V 60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V 65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V 65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V 70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V 70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V 75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V 75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V 80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V 80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V 80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V 90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V 90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V 90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V 90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V 120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V 120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V 120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V 125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V 125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V 125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V 150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V 150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V 150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V 180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V 180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V 200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V 200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V 200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V 250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V 250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Công thức tính trọng lượng thép V
Công thức tính trọng lượng thép hình V đều cạnh
Sau đây là công thức tính trọng lượng thép hình chữ V đều cạnh:
Công thức tính trọng lượng thép V không đều cạnh
Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép V không đều cạnh:
Tham khảo thêm:
Mua thép hình V ở đâu đảm bảo tiêu chuẩn
Công ty CP ĐT Nông Nghiệp – Xây Dựng Thép Tiên Phong là một doanh nghiệp thành viên của Công Ty TNHH, chuyên kinh doanh các loại hàng như sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép cuộn đa dạng, và đinh kẽm…
Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất. Chúng tôi không ngừng phát triển và áp dụng những công nghệ khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối với khách hàng. Sự tin tưởng của quý vị là động lực để chúng tôi không ngừng phát triển, để chúng tôi có thể phục vụ quý vị tốt hơn mỗi ngày. Dưới đây là một số thông tin liên hệ:
Văn Phòng: 277 Nguyễn Gia Trí, P.25, Q.Bình Thạnh, HCM
Nhà Máy: 1055 QL51, P.Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.
Trang Trại: Tien Phong Smart Farm, Lương Sơn, H.Bắc Bình, Bình Thuận
Email: marketing.tienphong@gmail.com
Hotline: 093.3686.277
Youtube: Tiên Phong Corp
Fanpage: Kèo thép tiên phong
Bài viết trên đây Vikeothep.com đã cung cấp tất cả các thông tin có liên quan đến trọng lượng thép V. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào thì hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.