Trọng Lượng Thép V: Kích Thước, Trọng Lượng Và Công Thức Tính 2023

23 tháng 6, 2023 bởi
Vì Kèo Thép
| Chưa có bình luận



Thông qua việc sử dụng quy cách và barem thép hình V, chúng ta có thể tìm hiểu các đặc tính cơ bản của loại thép này, bao gồm trọng lượng thép v, kích thước thép v và các đặc trưng hình học như Mô men quán tính, bán kính quán tính và mô men kháng uốn.

Việc tính toán chính xác khối lượng thép hình V là một yếu tố quan trọng trong quá trình thi công. Nó giúp kỹ sư tra cứu thông tin về khối lượng thép trong bản vẽ kỹ thuật hoặc tính toán nghiệm thu trong việc sử dụng thép hình chữ V trong công trình.

Để hỗ trợ kỹ sư và sinh viên trong việc tính toán nhanh chóng và chính xác khối lượng thép hình V, chúng tôi cung cấp bảng quy cách thép hình chữ V tiêu chuẩn, bao gồm cách tính và bảng tra chi tiết. Qua đó, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây của Vikeothep.com  .

Thép V là gì?

Thép hình V, còn được gọi là Thép L hoặc thép góc, là một vật liệu xây dựng có dạng mặt cắt hình chữ V. Thép này có thể được phân thành hai loại chính: thép góc mạ kẽm nhúng nóng và thép góc thông thường.

Đặc tính của thép chữ V

  • Độ cứng và độ bền của nó rất cao.

  • Nó có khả năng chịu lực, sức ép và sức nặng tốt.

  • Nó không bị biến dạng khi gặp va đập.

Ứng dụng của thép V vào công trình xây dựng

Nhờ vào các đặc tính nổi bật, thép hình V được áp dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như trong việc sản xuất máy móc và các thiết bị công nghiệp. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực khung sườn xe và trụ điện đường dây điện cao thế.

Bảng trọng lượng thép V chi tiết

Quy cách

Thông số phụ

Trọng lượng

Trọng lượng

(mm)

A (mm)

t (mm)

R (mm)

(Kg/m)

(Kg/cây)

V 20x20x3

20

3

35

0,38

2,29

V 25x25x3

25

3

35

1,12

6,72

V 25x25x4

25

4

35

1,45

8,70

V 30x30x3

30

3

5

1,36

8,16

V 30x30x4

30

4

5

1,78

10,68

V 35x35x3

35

4

5

2,09

12,54

V 35x35x4

35

5

5

2,57

15,42

V 40x40x3

40

3

6

1,34

8,04

V 40x40x4

40

4

6

2,42

14,52

V 40x40x5

40

5

6

2,49

14,94

V 45x45x4

45

4

7

2,74

16,44

V 45x45x5

45

5

7

3,38

20,28

V 50x50x4

50

4

7

3,06

18,36

V 50x50x5

50

5

7

3,77

22,62

V 50x50x6

50

6

7

4,47

26,82

V 60x60x5

60

5

8

4,57

27,42

V 60x60x6

60

6

8

5,42

32,52

V 60x60x8

60

8

8

7,09

42,54

V 65x65x6

65

6

9

5,91

35,46

V 65x65x8

65

8

9

7,73

46,38

V 70x70x6

70

6

9

6,38

38,28

V 70x70x7

70

7

9

7,38

44,28

V 75x75x6

75

6

9

6,85

41,10

V 75x75x8

75

8

9

8,99

53,94

V 80x80x6

80

6

10

7,34

44,04

V 80x80x8

80

8

10

9,63

57,78

V 80x80x10

80

10

10

11,90

71,40

V 90x90x7

90

7

11

9,61

57,66

V 90x90x8

90

8

11

10,90

65,40

V 90x90x9

90

9

11

12,20

73,20

V 90x90x10

90

10

11

15,00

90,00

V 100x100x8

100

8

12

12,20

73,20

V 100x100x10

100

10

12

15,00

90,00

V 100x100x12

100

12

12

17,80

106,80

V 120x120x8

120

8

13

14,70

88,20

V 120x120x10

120

10

13

18,20

109,20

V 120x120x12

120

12

13

21,60

129,60

V 125x125x8

125

8

13

15,30

91,80

V 125x125x10

125

10

13

19,00

114,00

V 125x125x12

125

12

13

22,60

135,60

V 150x150x10

150

10

16

23,00

138,00

V 150x150x12

150

12

16

27,30

163,80

V 150x150x15

150

15

16

33,80

202,80

V 180x180x15

180

15

18

40,90

245,40

V 180x180x18

180

18

18

48,60

291,60

V 200x200x16

200

16

18

48,50

291,00

V 200x200x20

200

20

18

59,90

359,40

V 200x200x24

200

24

18

71,10

426,60

V 250x250x28

250

28

18

104,00

624,00

V 250x250x35

250

35

18

128,00

768,00

Công thức tính trọng lượng thép V

Công thức tính trọng lượng thép hình V đều cạnh

Sau đây là công thức tính trọng lượng thép hình chữ V đều cạnh:

Công thức tính trọng lượng thép V không đều cạnh

Dưới đây là công thức tính trọng lượng thép V không đều cạnh:

Tham khảo thêm:

Mua thép hình V ở đâu đảm bảo tiêu chuẩn

Công ty CP ĐT Nông Nghiệp – Xây Dựng Thép Tiên Phong là một doanh nghiệp thành viên của Công Ty TNHH, chuyên kinh doanh các loại hàng như sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép cuộn đa dạng, và đinh kẽm…

Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất. Chúng tôi không ngừng phát triển và áp dụng những công nghệ khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối với khách hàng. Sự tin tưởng của quý vị là động lực để chúng tôi không ngừng phát triển, để chúng tôi có thể phục vụ quý vị tốt hơn mỗi ngày. Dưới đây là một số thông tin liên hệ:

  • Văn Phòng: 277 Nguyễn Gia Trí, P.25, Q.Bình Thạnh, HCM

  • Nhà Máy: 1055 QL51, P.Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.

  • Trang Trại: Tien Phong Smart Farm, Lương Sơn, H.Bắc Bình, Bình Thuận

  • Email: marketing.tienphong@gmail.com

  • Hotline: 093.3686.277

  • Youtube: Tiên Phong Corp

  • Fanpage: Kèo thép tiên phong

Bài viết trên đây Vikeothep.com đã cung cấp tất cả các thông tin có liên quan đến trọng lượng thép V. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào thì hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.


LIÊN HỆ NGAY
Chia sẻ bài này
TAG PHỔ BIẾN
KẾT NỐI VỚI FANPAGE
Đăng nhập để viết bình luận
Tư vấn
Chat ngay