Khổ Tôn Tiêu Chuẩn Là Gì? Kích Thước Các Loại Tôn Lợp Mái Phổ Biến 2023

22 tháng 6, 2023 bởi
Vì Kèo Thép
| Chưa có bình luận



Khổ tôn tiêu chuẩn bao nhiêu? Kích thước tấm tôn lợp mái như thế nào phù hợp với ngôi ngà? Cách tính kích thước tấm tôn lợp mái? Trong bài viết dưới đây Vikeothep.com sẽ giải đáp chi tiết tất cả các thắc mắc trên đầy đủ nhất.

Để sở hữu được một ngôi nhà đẹp, bền vững với thời gian đòi hỏi bạn cần phải chuẩn bị nhiều thứ. Trong đó, mái tôn được xem là phần nổi quan trọng nhất đòi hỏi cần tính toán và lựa chọn kỹ lưỡng.


Khổ tôn tiêu chuẩn là gì?

Khổ tôn tiêu chuẩn đề cập đến kích thước tấm tôn và được sử dụng để đo lường và chỉnh đốn các thông số kỹ thuật của tấm tôn để đảm bảo tính chính xác và phù hợp khi lắp đặt trong một công trình.

Khi mua hàng, nếu bạn chú ý quan sát, bạn sẽ thấy rằng trên các tấm lợp hoặc trong các thông số của nhà sản xuất, khổ tôn tiêu chuẩn phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là 1.07 mét. Tuy nhiên, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của từng công trình lợp mái, có nhiều kích thước khác nhau thường dao động từ 0.9 mét đến 1.07 mét. Ngoài ra, cũng có một số dòng tôn có kích thước lớn hơn một chút, khoảng từ 1.2 mét đến 1.6 mét,...

Kích thước tấm tôn lợp mái tiêu chuẩn bao nhiêu?

Kích thước khổ tôn 5 sóng vuông

Hổ tôn: 1,070 mm (1.07 mét)

Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 250 mm (25 cm)

Chiều cao sóng tôn: 32 mm (3.2 cm)

Độ dày tôn: 0.8 mm, 1 mm, 1.5 mm, 2 mm, 3 mm...

Chiều dài thông dụng: 2 m, 2.4 m, 3 m

Kích thước tôn 6 sóng vuông

Kích thước khổ tôn được xác định là 1.065 mét (1,065 mm). Khoảng cách giữa các bước sóng trên tấm tôn là 20 cm (200 mm), trong khi chiều cao của mỗi sóng tôn là 4 cm (24 mm).

Kích thước tấm tôn 7 sóng vuông

Khổ tôn: 1000 mm (1 mét)

Bước sóng tôn: 166 mm (16.6 cm)

Chiều cao sóng tôn: 25 mm (5 cm)

Độ dày tôn: 0.8 mm, 1 mm, 1.5 mm, 2 mm, 3 mm...

Chiều dài thông dụng: 2 m, 2.4 m, 3 m

Kích thước tấm tôn 9 sóng vuông

Kích thước khổ tôn được xác định là 1 mét (1000 mm). Bước sóng trên tấm tôn là 12,5 cm (125 mm), và chiều cao của mỗi sóng tôn là 2,1 cm (21 mm). Tấm tôn có độ dày khác nhau như 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm... Ngoài ra, có các kích thước thông dụng của tấm tôn như 2 mét, 2,4 mét, 3 mét.

Kích thước khổ tôn 11 sóng

Khổ tôn: 1.07 mét, khổ rộng hữu dụng 1 mét

Chiều cao sóng tôn: 20 mm (2 cm)

Bước sóng: 100 mm (10 cm)

Độ dày tôn: 0.8 mm, 1 mm, 1.5 mm, 2 mm, 3 mm...

Chiều dài thông dụng: 2 m, 2.4 m, 3 m

Kích thước khổ tôn 13 sóng

Kích thước khổ tôn là 1,2 mét (1200 mm). Bước sóng trên tấm tôn là 9 cm (90 mm). Tấm tôn có độ dày khác nhau như 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm... Các kích thước thông dụng của tấm tôn bao gồm 2 mét, 2,4 mét, 3 mét.


Top 3+ lớp tôn tiêu chuẩn được sử dụng nhiều nhất hiện nay

Tôn lạnh 1 lớp

Tôn lạnh 1 lớp là một loại tôn được phủ sơn màu trên nền hợp kim nhôm kẽm, nhằm tăng tính thẩm mỹ và cung cấp sự đa dạng trong việc lựa chọn màu sắc. Loại tôn này có thời gian sử dụng lâu dài và thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn như JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), và EN 10169 (châu Âu).

Tôn kẽm có bề mặt sáng bóng, có khả năng phản xạ ánh sáng mặt trời và khả năng chống chịu mưa nắng tốt. Đặc tính này giúp làm mát hiệu quả.

Tôn xốp (Tôn cách nhiệt)

Tôn xốp cách nhiệt có những ưu điểm nổi bật như khả năng chống nhiệt và chống ồn hiệu quả. Nó được cấu tạo từ 3 lớp gồm tôn, lớp cách nhiệt bằng Polyurethane (PU) và lớp vỏ bọc PVC.

Tôn cán sóng (Tôn kẽm)

Tôn cán sóng là một loại tôn được sử dụng phổ biến trong xây dựng mái nhà hiện nay. Nó có những ưu điểm như giá thành rẻ, trọng lượng nhẹ và dễ dàng vận chuyển. Tuy nhiên, so với các loại tôn khác như tôn PU, tôn xốp hoặc tôn lạnh, tôn cán sóng có khả năng chống nóng và độ bền thấp hơn.

Tôn sóng ngói

Được áp dụng phổ biến trong biệt thự và các công trình nhà cao tầng, tôn cao cấp là một lựa chọn hàng đầu. Với hình dạng giống ngói thật, tôn cao cấp không chỉ mang lại vẻ đẹp sang trọng mà còn có những ưu điểm vượt trội. Nó mang lại sự mát mẻ, bền bỉ và nhẹ hơn gạch ngói truyền thống.


Cách tính diện tích tôn lợp mái nhà tiêu chuẩn

Để tính diện tích mái tôn cần lợp chính xác, trước tiên bạn cần xác định khoảng cách từ khung thép đến đỉnh nóc nhà, cùng với chiều dài và chiều rộng của nó. Bằng cách này, bạn sẽ có được diện tích sàn của tấm tôn lợp mái.

Sau đó, bạn hạ một đường thẳng từ đỉnh ngôi nhà xuống phần sàn mái, đó là chiều cao của nóc nhà. Từ đây, bạn có thể tính được độ dốc của mái tôn bằng cách sử dụng công thức tính cạnh huyền trong tam giác vuông.

Khi bạn đã có độ dốc và chiều dài của ngôi nhà, bạn có thể tính diện tích mái tôn cần lợp bằng cách áp dụng công thức: (độ dốc mái tôn x 2) x chiều dài sàn mái nhà.

Top 5+ thương hiệu sản xuất tôn lợp mái uy tín nhất hiện nay

Hiện nay, trên thị trường có nhiều nhà máy (thương hiệu) sản xuất tôn lợp mái được đánh giá uy tín và chất lượng cao. Những sản phẩm này đáp ứng được yêu cầu về độ bền, đồng thời có mức giá hợp lý, được nhiều người tin dùng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá cả và các thương hiệu tôn lợp mái:

  • Giá tôn Hoa Sen

  • Giá tôn Đông Á

  • Giá tôn Việt Nhật

  • Giá tôn Phương Nam

  • Giá tôn Hòa Phát

Bạn có thể tham khảo giá cả và tìm hiểu thêm thông tin về từng thương hiệu tôn lợp mái này.


Độ dày của tôn lợp mái bao nhiêu phù hợp?

Độ dày của tấm tôn lợp mái thường được đo bằng đơn vị milimet (mm), điều này khiến việc xác định độ dày chỉ bằng mắt thường trở nên khó khăn. Thông thường, trước khi đưa ra thị trường, nhà sản xuất sẽ sử dụng các máy đo độ dày chuẩn để đo tấm tôn và ghi chú ngầm trên bề mặt tôn. Điều này yêu cầu bạn phải chú ý và cẩn thận để nhìn thấy thông tin này, chỉ những người có mắt tinh observant mới có thể đọc được.

Thông số về độ dày của tấm tôn cũng được coi là một yếu tố quan trọng giúp người mua phân biệt giữa tấm tôn chất lượng và tấm tôn kém chất lượng. 

Địa chỉ cung cấp tôn lợp mái nhà chất lượng tại TPHCM

Nhằm đảm bảo việc thi công mái ngói nhanh chóng, an toàn và đúng kỹ thuật. Khách hàng nên lựa chọn đơn vị chuyên nghiệp. Đặc biết giá thi công mái nhà trọn gói phù hợp cạnh tranh với giá thị trường. Chúng tôi đảm bảo uy tín trong lĩnh vực khung giàn thép mạ trọng lượng nhẹ để tư vấn và thi công.

Công ty CP ĐT Nông Nghiệp – Xây Dựng Thép Tiên Phong tự hào là nhà tư vấn, cung cấp, thiết kế và thi công vì kèo thép nhẹ cho mọi kiểu dáng công trình. Đảm bảo đáp ứng đầy đủ mọi mục đích và yêu cầu của khách hàng.

Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, Công ty CP ĐT Nông Nghiệp – Xây Dựng Thép Tiên Phong là đối tác tin cậy, là người bạn đồng hành trên nhiều công trình xây dựng Việt.

Văn Phòng: 277 Nguyễn Gia Trí, P.25, Q.Bình Thạnh, HCM

Nhà Máy: 1055 QL51, P.Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.

Trang Trại: Tien Phong Smart Farm, Lương Sơn, H.Bắc Bình, Bình Thuận

Email: marketing.tienphong@gmail.com

Hotline: 093.3686.277

Youtube: Tiên Phong Corp

Fanpage: Kèo thép tiên phong

Bài viết trên đây Vikeothep.com đã giới thiệu kích thước của khổ tôn tiêu chuẩn nhất. Đồng thời chúng tôi còn giới thiệu tất cả các loại lợp mái phổ biến và cách tính diện tích kèo mái tôn chi tiết. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ có thể giúp bạn có thêm một số thông tin bổ ích.


LIÊN HỆ NGAY
Chia sẻ bài này
TAG PHỔ BIẾN
KẾT NỐI VỚI FANPAGE
Đăng nhập để viết bình luận
Tư vấn
Chat ngay